Thứ Năm, 14 tháng 2, 2019

HUTECH công bố thông tin kết quả xét tuyển học bạ đợt 30/6

Ngày 30/6, Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH) chính thức công bố điểm trúng tuyển theo phương thức xét tuyển học bạ lớp 12 đợt nhận hồ sơ đến ngày 30/6 và điểm nhận hồ sơ đến ngày 10/7 cho tất cả các ngành đào tạo trình độ Đại học chính quy.

1. Điểm trúng tuyển phương thức xét tuyển học bạ đợt 30/6
Theo đó, đối với đợt nhận hồ sơ đến ngày 30/6, điểm trúng tuyển dao động từ 18 đến 22 điểm tùy theo ngành và tổ hợp xét tuyển. Điểm trúng tuyển được công bố đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng.

Điểm trúng tuyển = (Điểm trung bình môn 1 lớp 12 + Điểm trung bình môn 2 lớp 12 + Điểm trung bình môn 3 lớp 12) + Điểm ưu tiên.

Đối với thí sinh dự thi THPT quốc gia năm 2018 đã đăng ký xét tuyển bằng học bạ vào trường và đủ điểm trúng tuyển theo mức điểm công bố, thí sinh cần nộp bổ sung bản photo công chứng Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời trực tiếp tại trường hoặc gửi qua đường bưu điện trước 17g00 ngày 20/7/2018 để được công nhận trúng tuyển.

Thí sinh tra cứu kết quả TẠI ĐÂY từ 08g00 ngày 02/7/2018.

 
xet-hoc-ba-hutech-2018
Đợt nhận hồ sơ 30/6, điểm trúng tuyển vào Đại học HUTECH dao động từ 18 đến 22 điểm tùy theo ngành và
tổ hợp xét tuyển

Riêng các ngành có tổ hợp bao gồm môn thi Năng khiếu Vẽ (Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa), điểm trúng tuyển sẽ được thông báo sau khi thí sinh bổ sung điểm thi môn năng khiếu Vẽ (trong tháng 7/2018).

Điểm trúng tuyển học bạ đợt 30/6 của từng ngành và tổ hợp xét tuyển cụ thể như sau:

 
STTNgành họcMã ngànhTổ hợp xét tuyểnĐiểm
trúng tuyển
1Dược học7720201A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (
Văn, Hóa, Sinh)

20
D07 (Toán, Hóa, Anh)22
2Công nghệ thực phẩm7540101A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
C08 (
Văn, Hóa, Sinh)

18
D07 (Toán, Hóa, Anh)20
3Kỹ thuật môi trường7520320A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán , Hóa, Sinh)
D07 (
Toán, Hóa, Anh)

18
C08 (Văn, Hóa, Sinh)20
4Công nghệ sinh học7420201A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán, Hóa, Sinh)
D07 (
Toán, Hóa, Anh)

18
C08 (Văn, Hóa, Sinh)19.5
5Thú y7640101A00 (Toán, Lý, Hóa)
B00 (Toán , Hóa, Sinh)
C08 (
Văn, Hóa, Sinh)

18
D07 (Toán, Hóa, Anh)19
6Kỹ thuật y sinh7520212A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)

18
C01 (Toán, Văn, Lý)21
7Kỹ thuật điện tử - viễn thông7520207A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)

18
C01 (Toán, Văn, Lý)19.5
8Kỹ thuật điện7520201A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)

18
D01 (Toán, Văn, Anh)19
9Kỹ thuật cơ điện tử7520114A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)

18
D01 (Toán, Văn, Anh)19.5
10Kỹ thuật cơ khí7520103A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)

18
D01 (Toán, Văn, Anh)19
11Kỹ thuật điều khiển & tự động hóa7520216A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)

18
D01 (Toán, Văn, Anh)21
12Công nghệ kỹ thuật ô tô7510205A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)
 D01 (Toán, Văn, Anh)

18
A00 (Toán, Lý, Hóa)18.5
13Công nghệ thông tin7480201A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)

18
C01 (Toán, Văn, Lý)19
14An toàn thông tin7480202A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)

18
D01 (Toán, Văn, Anh)20.5
15Hệ thống thông tin quản lý7340405A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)

18
D01 (Toán, Văn, Anh)20
16Kỹ thuật xây dựng7580201A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)

18
C01 (Toán, Văn, Lý)19
17Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông7580205A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C01 (Toán, Văn, Lý)

18
D01 (Toán, Văn, Anh)19
18Quản lý xây dựng7580302A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)

18
C01 (Toán, Văn, Lý)19
19Kinh tế xây dựng7580301A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)

18
C01 (Toán, Văn, Lý)22
20Công nghệ dệt, may7540204A00 (Toán, Lý, Hóa)
C01 (Toán, Văn, Lý)
 D01 (Toán, Văn, Anh)

18
A01 (Toán, Lý, Anh)21
21Kế toán7340301A00 (Toán, Lý, Hóa)
C01 (Toán, Văn, Lý)
 D01 (Toán, Văn, Anh)

18
A01 (Toán, Lý, Anh)19
22Tài chính - Ngân hàng7340201A00 (Toán, Lý, Hóa)
C01 (Toán, Văn, Lý)
 D01 (Toán, Văn, Anh)

18
A01 (Toán, Lý, Anh)18.5
23Tâm lý học7310401A01 (Toán, Lý, Anh)
C00  (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)

18
A00 (Toán, Lý, Hóa)19
24Marketing7340115A00 (Toán, Lý, Hóa)
C00  (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)

18
A01 (Toán, Lý, Anh)19
25Quản trị kinh doanh7340101A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
C00  (Văn, Sử, Địa)

18
D01 (Toán, Văn, Anh)18.5
26Kinh doanh quốc tế7340120A00 (Toán, Lý, Hóa)
A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)

18
C00  (Văn, Sử, Địa)19.5
27Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành7810103A00 (Toán, Lý, Hóa)
C00  (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)

18
A01 (Toán, Lý, Anh)18.5
28Quản trị khách sạn7810201A00 (Toán, Lý, Hóa)
C00  (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)

18
A01 (Toán, Lý, Anh)18.5
29
Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống
7810202A00 (Toán, Lý, Hóa)
C00  (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)

18
A01 (Toán, Lý, Anh)18.5
30 Luật kinh tế7380107A00 (Toán, Lý, Hóa)
C00  (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)

18
A01 (Toán, Lý, Anh)19
31Kiến trúc7580101A00 (Toán, Lý, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
 V00 (Toán, Lý, Vẽ)
 
32Thiết kế nội thất7580108A00 (Toán, Lý, Hóa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
 V00 (Toán, Lý, Vẽ)
 
33Thiết kế thời trang7210404V00 (Toán, Lý, Vẽ)
V02 (Toán, Anh, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
 H02 (Văn, Anh, Vẽ)
 
34Thiết kế đồ họa7210403V00 (Toán, Lý, Vẽ)
V02 (Toán, Anh, Vẽ)
H01 (Toán, Văn, Vẽ)
 H02 (Văn, Anh, Vẽ)
 
35Truyền thông đa phương tiện7320104A01 (Toán, Lý, Anh)
C00 (Văn, Sử, Địa)
D15 (Văn, Địa, Anh)
18
D01 (Toán, Văn, Anh)19
36Đông phương học7310608C00 (Văn, Sử, Địa)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
18
A01 (Toán, Lý, Anh)19
37Ngôn ngữ Anh7220201A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
D14 (Văn, Sử, Anh)
18
38Ngôn ngữ Nhật7220209A01 (Toán, Lý, Anh)
D01 (Toán, Văn, Anh)
D15 (Văn, Địa, Anh)
18
D14 (Văn, Sử, Anh)18.5
* Bảng điểm trúng tuyển không bao gồm các ngành Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế
đồ họa

2. Thông báo nhập học
>> Thời gian nhập học:
  • Thí sinh trúng tuyển đợt 30/6 nhập học từ ngày 3/7/2018 - 18/7/2018.
  • Đối với thí sinh tham gia kỳ thi THPT quốc gia năm 2018 đã đăng ký xét tuyển bằng học bạ vào trường, nếu đủ điểm trúng tuyển và được công nhận trúng tuyển (sau khi bổ sung bản photo công chứng giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời) sẽ làm thủ tục nhập học từ ngày 17/7 đến ngày 25/7.
>> Địa chỉ làm thủ tục nhập học:
  • Trường Đại học Công nghệ TP.HCM (HUTECH), 475A Điện Biên Phủ, Phường 25, Quận Bình Thạnh, TP.HCM. Điện thoại: (028) 5445 2222
3. Công bố thông tin xét tuyển học bạ đợt 10/7
Hội đồng tuyển sinh HUTECH thông báo tiếp tục nhận hồ sơ xét tuyển học bạ đối với tất cả các ngành trình độ Đại học chính quy đến ngày 10/7; mức điểm nhận hồ sơ cho từng ngành theo từng tổ hợp đạt từ mức điểm trúng tuyển đợt 30/6 trở lên. 


 
xet-hoc-ba-hutech-2018
HUTECH tiếp tục nhận hồ sơ xét tuyển học bạ đến ngày 10/7/2018

Đối với những thí sinh dự thi THPT quốc gia 2018 tham gia xét tuyển và đủ điều kiện trúng tuyển đợt 10/7, thí sinh cần nộp bổ sung bản sao Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời trực tiếp tại trường hoặc gửi qua đường bưu điện trước 17g00 ngày 20/7/2018 để được công nhận trúng tuyển và làm thủ tục nhập học (trước 25/7/2018).

Đối với các ngành có tổ hợp xét tuyển bao gồm môn Năng khiếu Vẽ (Kiến trúc, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Thiết kế nội thất), thí sinh có thể tham gia kỳ thi Vẽ do HUTECH tổ chức (đợt 1: ngày 7/7) hoặc nộp kết quả thi từ trường khác để đăng ký xét tuyển đợt 10/7.

 
IFrame


>> Để được tư vấn chi tiết hơn, thí sinh đăng ký TẠI ĐÂY:
 
đề án tuyển sinh đại học - cao đẳng 2016 của HUTECH

>> Đăng ký xét tuyển trực tuyến TẠI ĐÂY:
 
phuong-thuc-tuyen-sinh-dai-hoc-chinh-quy-2017

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét